Tiếng Anh
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
- IPA: /ˈkreɪn/
Hoa Kỳ | [ˈkreɪn] |
Danh từ
[sửa]
crane /ˈkreɪn/
- (Động vật học) Con sếu.
- (Kỹ thuật) Cần trục.
- Xiphông.
- (Ngành đường sắt) Vòi lấy nước ((cũng) water crane).
Ngoại động từ
[sửa]
crane ngoại động từ /ˈkreɪn/
- Nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục.
- Vươn, nghển.
- to crane one's neck — nghển cổ
Chia động từ
[sửa]
crane
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crane | |||||
Phân từ hiện tại | craning | |||||
Phân từ quá khứ | craned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crane | crane hoặc cranest¹ | cranes hoặc craneth¹ | crane | crane | crane |
Quá khứ | craned | craned hoặc cranedst¹ | craned | craned | craned | craned |
Tương lai | will/shall² crane | will/shall crane hoặc wilt/shalt¹ crane | will/shall crane | will/shall crane | will/shall crane | will/shall crane |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crane | crane hoặc cranest¹ | crane | crane | crane | crane |
Quá khứ | craned | craned | craned | craned | craned | craned | Tương lai | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crane | — | let’s crane | crane | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]
crane nội động từ /ˈkreɪn/
- Vươn cổ, nghển cổ.
- (Crane at) Chùn lại, chùn bước, dừng lại.
- to crane at a hedge — chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
- to crane at a difficulty — chùn bước trước khó khăn
Chia động từ
[sửa]
crane
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crane | |||||
Phân từ hiện tại | craning | |||||
Phân từ quá khứ | craned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crane | crane hoặc cranest¹ | cranes hoặc craneth¹ | crane | crane | crane |
Quá khứ | craned | craned hoặc cranedst¹ | craned | craned | craned | craned |
Tương lai | will/shall² crane | will/shall crane hoặc wilt/shalt¹ crane | will/shall crane | will/shall crane | will/shall crane | will/shall crane |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crane | crane hoặc cranest¹ | crane | crane | crane | crane |
Quá khứ | craned | craned | craned | craned | craned | craned |
Tương lai | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane | were to crane hoặc should crane |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crane | — | let’s crane | crane | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]
- "crane", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https:///w/index.php?title=crane&oldid=1819130”