Bản dịch của từ Algebra trong tiếng Việt
01 Một phần toán học trong đó các chữ cái và các ký hiệu chung khác được sử dụng để biểu diễn các con số và số lượng trong các công thức và phương trình. The part of mathematics in which letters and other general symbols are used to represent numbers and quantities in formulae and equations. Ví dụ Algebra is an important subject in school mathematics curriculum. Đại số là một môn học quan trọng trong chương trình toán học của trường học. She struggled with understanding algebraic equations during her high school years. Cô ấy gặp khó khăn trong việc hiểu các phương trình đại số trong thời gian học trung học của mình. The teacher explained the basics of algebra to the class using examples. Giáo viên giải thích các kiến thức cơ bản về đại số cho cả lớp bằng cách sử dụng ví dụ. Algebra - Không có từ phù hợp 2.0/8ThấpAlgebra (Noun)
Dạng danh từ của Algebra (Noun)
Singular Plural Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Algebra