town – Wiktionary tiếng Việt

Admin
Bước tới nội dung
  • IPA: /ˈtɑʊn/
Hoa Kỳ[ˈtɑʊn]

town /ˈtɑʊn/

  1. Thành phố, thị xã.
    manufacturing town — thành phố công nghiệp
    out of town — ở nông thôn
  2. Dân thành phố, bà con hàng phố.
    the whole town knows of it — cả thành phố ai người ta cũng biết chuyện đó
  3. Phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô).
    to go to town to do some shopping — ra phố mua hàng
  4. (Anh) Thủ đô, Luân đôn.
    to go to town — ra thủ đô, đi Luân đôn; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm (hành động) nhanh và có hiệu quả; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thành công rực rỡ
  • man about town: Xem About
  • to paint the town red: (Từ lóng) Làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu).
  • woman of the town: Gái điếm, giá làng chơi.
  • "town", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)